Keo silicon chống cháy Hilti CP606 310ml là keo trám gốc nước chuyên dụng giúp ngăn cháy lan hiệu quả cho các khe co giãn (tối đa ±12,5%), cổ ống, khe máng cáp và nhiều vị trí khác trong công trình. Sản phẩm được phát triển và kiểm nghiệm nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế như BS746-PT20, UL 2079 và ASTM E1966, đảm bảo an toàn tối đa khi xảy ra hỏa hoạn.
Với công thức tiên tiến, Hilti CP606 không chỉ ngăn lửa, khói, khí độc mà còn hỗ trợ cách âm, cách nhiệt và chống thấm, đáp ứng tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy hiện đại cho cả công nghiệp và dân dụng.
Ứng dụng keo chống cháy Hilti CP606
- Keo silicon chống cháy Hilti CP606 được tin dùng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp với nhiều ứng dụng tiêu biểu như:
- Trám kín khe trần, khe tường, khe vách, khe khung cửa chống cháy, ống gió chống cháy đạt chuẩn EI (khe rộng từ 6 mm – 30 mm).
- Trám kín các vị trí đi xuyên của máng cáp chống cháy, đảm bảo ngăn cháy lan qua các tuyến cáp điện.
- Bịt kín các vị trí đi xuyên của ống thép chống cháy, ngăn lửa và khói lan truyền qua hệ thống kỹ thuật.
- Trám kín khe hở trên trần, sàn, tường thạch cao chống cháy, giúp công trình đạt tiêu chuẩn phòng cháy nghiêm ngặt.
Ưu điểm nổi bật của keo Hilti CP606
- Bám dính chắc chắn trên nhiều vật liệu như tường gạch, bê tông, thạch cao, kim loại.
- Có thể sơn phủ sau khi khô, giúp hoàn thiện thẩm mỹ công trình.
- Dễ dàng vệ sinh bằng nước trong khi thi công.
- Ngăn nước, khói và hơi ẩm hiệu quả.
- Không chứa halogen và chất tẩy độc hại, thân thiện với môi trường.
- Chịu nhiệt cao tới 1000 °C.
- Khả năng ngăn cháy, cách âm, cách nhiệt và chống thấm vượt trội.
- Đã kiểm nghiệm với 500 chu kỳ dao động ±33%, phù hợp tiêu chuẩn UL 2079, ASTM E1966.
- Đáp ứng yêu cầu LEED về vật liệu thân thiện môi trường, VOC thấp.
Thông số kỹ thuật của Hilti CP606
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Thành phần | Acrylic gốc nước |
Vật liệu nền ứng dụng | Bê tông, tường gạch, thạch cao, thép |
Các tiêu chuẩn phù hợp | UL 2079, ASTM E814, ASTM E1966, UL 1479, CAN/ULC-S115 |
Độ giao động cho phép | ±12.5% (ISO 11600) |
LEED VOC | 75 g/lít |
Có thể sơn phủ | Có |
Thời gian khô | 3 mm/ngày |
Trương nở | Không |
Nhiệt độ thi công | 5–40 °C |
Nhiệt độ bảo quản | 5–25 °C |
Sức kháng nhiệt | -30 đến 80 °C |
Màu sắc | Trắng / Xám |
Đóng gói | Tuýp 310 ml hoặc 580 ml |