Keo silicone chống cháy Hilti FS-One Max là chất làm kín ngăn cháy lan chuyên dụng, có khả năng trương nở khi gặp nhiệt độ cao để phong tỏa, ngăn chặn sự lan truyền của lửa và khói ra các vùng xung quanh. Đây là sản phẩm gốc Acrylic (gốc nước), dễ thi công và thân thiện với môi trường, được Hilti phát triển nhằm bảo vệ tối ưu cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
Hilti FS-One Max được đóng gói linh hoạt dưới dạng chai 300 ml hoặc tuýp 592 ml, màu đỏ dễ nhận diện và có thể sơn phủ để đồng bộ với bề mặt công trình.
Ứng dụng keo chống cháy Hilti FS-One Max
Hilti FS-One Max là giải pháp ngăn cháy lan hiệu quả cho hầu hết các vị trí đi xuyên phổ biến trong xây dựng, bao gồm:
- Bê tông, tường gạch và tường thạch cao.
- Các vị trí đi xuyên đa điểm hoặc phức hợp.
- Ống thép, ống kim loại cách nhiệt.
- Ống nhựa, ống dẫn HVAC.
- Thang cáp, bó cáp điện.
Sản phẩm đảm bảo bịt kín và bảo vệ an toàn cho các hệ thống kỹ thuật đi xuyên qua tường, sàn, vách ngăn, đáp ứng các tiêu chuẩn chống cháy nghiêm ngặt.
Ưu điểm nổi bật của Hilti FS-One Max
- Đa năng: Một sản phẩm cho hầu hết các hạng mục đi xuyên phổ biến.
- Tiết kiệm & tiện dụng: Thi công dễ dàng, hiệu quả kinh tế.
- Thân thiện môi trường: Gốc nước, không chứa Ethylene glycol, VOC thấp.
- Có thể sơn phủ: Đảm bảo thẩm mỹ cho công trình.
- Khả năng trương nở thông minh: Bịt kín khe hở khi gặp lửa.
- Chống nấm mốc: Đạt Class 0 (ASTM G21-13).
- Đạt các tiêu chuẩn W-rated: Phù hợp cho các yêu cầu khắt khe trong ngành xây dựng.
- Chứng nhận chất lượng hàng đầu: Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, UL.
Thông số kỹ thuật keo chống cháy Hilti FS-One Max
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Thành phần hóa học | Acrylic gốc nước |
Loại | Keo trương nở khi gặp nhiệt độ cao |
Màu sắc | Đỏ, có thể sơn phủ được |
Dung tích | 300 ml / 592 ml |
Đóng gói | Chai 300 ml (FS-ONE MAX 10.1 Oz Cart) Tuýp 592 ml |
Nhiệt độ bảo quản | 5–40 °C |
Nhiệt độ vận chuyển | 5–25 °C |
Bề mặt trám keo | Bê tông, kim loại, gỗ, thạch cao |
Thời gian khô | 4 mm/3 ngày |
Hạn sử dụng | 18 tháng kể từ ngày sản xuất |
Khả năng chịu nấm mốc | Class 0 (ASTM G21-13) |
Đặc tính cháy trên bề mặt (ASTM E84-14) | Lan lửa: 0 / Phát triển khói: 10 |
Tỉ lệ trương nở | Không giới hạn (lên đến 1.5 lần thể tích ban đầu) |
Tiêu chuẩn chất lượng | ASTM G21, ASTM E90, CAN/ULC-S115, UL 1479, ASTM E814, ASTM E84 |